🌟 호미로 막을 것을 가래로 막는다

Tục ngữ

1. 일이 작을 때 미리 처리하지 않고 그대로 내버려 두는 바람에 나중에 큰 힘을 들이게 되었다.

1. (CHẶN BẰNG XẺNG CÁI CHẶN BẰNG LIỀM MÓC) VIỆC NHỎ MÀ LẠI HAO TỔN CÔNG SỨC: Do không xử lý trước việc nhỏ mà cứ để như vậy nên sau này đã phải tốn nhiều công sức.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 문제에 신속히 대처하지 못한 결과로 사태는 호미로 막을 것을 가래로 막게 되었다.
    As a result of the failure to respond quickly to the problem, the situation was prevented by a hoe.
  • 감기인 것 같은데 그냥 약 먹고 쉬어야겠어.
    I think it's a cold, but i'm just gonna take some medicine and rest.
    지금 병원에 가지 않으면 호미로 막을 것을 가래로 막게 될 거예요.
    If you don't go to the hospital now, you'll be phlegm-stopping the homies.

💕Start 호미로막을것을가래로막는다 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sức khỏe (155) Sinh hoạt trong ngày (11) Du lịch (98) Nghệ thuật (23) Cảm ơn (8) Cách nói thứ trong tuần (13) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Thông tin địa lí (138) Gọi điện thoại (15) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Tâm lí (191) Sự kiện gia đình (57) Kiến trúc, xây dựng (43) Kinh tế-kinh doanh (273) Triết học, luân lí (86) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Tình yêu và hôn nhân (28) Sinh hoạt công sở (197) Chào hỏi (17) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Nghệ thuật (76) Xem phim (105) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Văn hóa đại chúng (52) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Tìm đường (20) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Nói về lỗi lầm (28)